Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6559
25945.gif
Show stroke order giáo, giao
 jiào,  jiāo
♦ (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên : Giáo ư hậu thế (Lục nghịch luận ) Truyền cho đời sau.
♦ (Động) Dạy dỗ. ◎Như: giáo dục dạy nuôi. ◇Mạnh Tử : Cổ giả dịch tử nhi giáo chi (Li Lâu thượng ) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
♦ (Danh) Tiếng gọi tắt của tôn giáo : đạo. ◎Như: Phật giáo đạo Phật, Hồi giáo đạo Hồi.
♦ (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử : Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú , , (Đằng Văn Công thượng ) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
♦ (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu , mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là giáo .
♦ (Danh) Họ Giáo.
♦ (Hình) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: giáo chức các chức coi về việc học, giáo sư thầy dạy học.
♦ Một âm là giao. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: mạc giao chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn : Trướng lí bất giao xuân mộng đáo (Ngọc lâu xuân ) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
1. [印度教] ấn độ giáo 2. [多神教] đa thần giáo 3. [波斯教] ba tư giáo 4. [白蓮教] bạch liên giáo 5. [拜火教] bái hỏa giáo 6. [拜物教] bái vật giáo 7. [公教] công giáo 8. [指教] chỉ giáo 9. [政教] chính giáo 10. [名教] danh giáo 11. [家教] gia giáo 12. [耶穌教] gia tô giáo 13. [教育] giáo dục 14. [教父] giáo phụ 15. [教士] giáo sĩ 16. [教授] giáo thụ 17. [回教] hồi giáo 18. [孔教] khổng giáo 19. [領教] lĩnh giáo 20. [米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường 21. [內教] nội giáo 22. [一神教] nhất thần giáo 23. [儒教] nho giáo 24. [佛教] phật giáo 25. [三教] tam giáo 26. [儘教] tẫn giáo 27. [宗教] tông giáo 28. [受教] thụ giáo 29. [助教] trợ giáo 30. [傳教] truyền giáo