Bộ 66 攴 phác [11, 15] U+6577
25975.gif
Show stroke order phu
 fū
♦ (Động) Ban, cấp cho. ◇Thanh sử cảo 稿: Nghi phu ác trạch, tích dữ phong tước, dĩ kì hoài nhu chí ý , , (Phiên bộ lục ).
♦ (Động) Truyền rộng, tán bố. ◇Thư Kinh : Văn mệnh phu ư tứ hải (Đại Vũ mô ) Văn mệnh ban bố khắp nơi.
♦ (Động) Tuyên bố, công bố.
♦ (Động) Trình bày, trần thuật. ◇Pháp Hoa Kinh : Phu diễn thâm pháp nghĩa (Tự phẩm đệ nhất ) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
♦ (Động) Đặt, bày ra, mở ra. ◎Như: phu thiết bày biện sắp xếp.
♦ (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎Như: phu dược rịt thuốc, phu phấn xoa phấn. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu , , (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
♦ (Động) Mọc lên, nở ra. ◇Phật Quang Đại Từ Điển : Tiên quán thử liên, lệnh kì khai phu, vi bát diệp bạch liên hoa tòa , , (Bát diệp nhục đoàn tâm ) Trước hết, quán tưởng sen này, khiến nó nở ra làm tòa sen trắng tám cánh.
♦ (Động) Đủ. ◎Như: nhập bất phu xuất nhập không đủ xuất. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ , , (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
♦ (Động) Phân biệt; khu phân.
♦ (Động) Phân phái.
♦ (Danh) Họ Phu.
1. [敷衍] phu diễn