Bộ 67 文 văn [8, 12] U+6590
斐
phỉ, phi fěi,
fēi
♦ (Hình) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như:
phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ
論語:
Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi 子在陳曰:
歸與!
歸與!
吾黨之小子狂簡,
斐然成章,
不知所以裁之 (Công Dã Tràng
公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
♦ Một âm là
phi. (Danh) Họ
Phi.
1.
[斐然] phỉ nhiên 2.
[萋斐] thê phỉ