Bộ 68 斗 đẩu [6, 10] U+6599
Show stroke order liệu
 liào,  liáo
♦ (Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: tài liệu , nguyên liệu , hương liệu chất thơm, nhan liệu sơn màu (hội họa), sử liệu , tư liệu .
♦ (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: tiếu liệu chuyện làm cho mắc cười, thi liệu đề tài làm thơ.
♦ (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là liệu.
♦ (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: phì liệu chất bón cây, thảo liệu đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, tự liệu đồ ăn cho động vật.
♦ (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: dược nhất liệu một liều thuốc.
♦ (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: dự liệu ước tính, dự đoán, liệu sự như thần tính việc như thần.
♦ (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
♦ (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: chiếu liệu trông coi, liệu lí coi sóc.
♦ (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông lược .
♦ (Động) Vuốt.
1. [飲料] ẩm liệu 2. [調料] điều liệu 3. [調味料] điều vị liệu 4. [不料] bất liệu 5. [質料] chất liệu 6. [照料] chiếu liệu 7. [預料] dự liệu 8. [料理] liệu lí 9. [原料] nguyên liệu 10. [史料] sử liệu 11. [塑料] tố liệu 12. [才料] tài liệu 13. [材料] tài liệu 14. [資料] tư liệu