Bộ 69 斤 cân [1, 5] U+65A5
26021.gif
Show stroke order xích
 chì
♦ (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: bài xích gạt bỏ, đồng tính tương xích cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên : Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ , (Phong kiến luận ) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
♦ (Động) Chê trách, quở mắng. ◎Như: chỉ xích chê trách, thống xích kịch liệt lên án.
♦ (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: sung xích bày khắp đầy dẫy, ngoại quốc hóa sung xích thị tràng hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
♦ (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: xích hậu dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện : Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm 使 (Tương Công thập bát niên ) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
♦ (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: xích thổ khai thác đất đai, xích tư đem tiền ra dùng.
♦ (Danh) Đất mặn.
1. [排斥] bài xích