Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C1
Show stroke order bàng, bạng
 páng,  bàng
♦ (Danh) Bên cạnh. ◎Như: nhi lập tại bàng đứa bé đứng ở bên.
♦ (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên : Viết hữu chí cực nhi vô bàng (Cửu chương , Tích tụng ) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
♦ (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: lập nhân bàng bộ thủ Nhân đứng , thụ tâm bàng bộ thủ Tâm đứng , trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương , chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
♦ (Danh) Họ Bàng.
♦ (Hình) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí : Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai , (Cao Tổ bổn kỉ ) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
♦ (Hình) Khác. ◎Như: bàng nhân người khác, một bàng đích thoại lời nói không có gì khác.
♦ (Hình) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: chủ cán bàng chi gốc chính càng ngang.
♦ (Hình) Tà, bất chính. ◎Như: bàng môn tả đạo môn phái bất chính.
♦ (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: bàng trưng bác dẫn trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh : Bàng cầu tuấn ngạn (Thái giáp thượng ) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
♦ Một âm là bạng. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư : Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu , , , (Triệu Sung Quốc truyện ) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
1. [旁旁] banh banh 2. [旁薄] bàng bạc 3. [旁注] bàng chú 4. [旁系親屬] bàng hệ thân thuộc 5. [旁午] bàng ngọ 6. [旁人] bàng nhân 7. [旁觀] bàng quan 8. [旁坐] bàng tọa 9. [旁妻] bàng thê 10. [旁聽] bàng thính 11. [袖手旁觀] tụ thủ bàng quan 12. [樿旁] thiện bàng