Bộ 70 方 phương [7, 11] U+65CC
Show stroke order tinh
 jīng
♦ (Danh) Loại cờ có cắm lông chim.
♦ (Danh) Sự tôn xưng, tôn kính. § Thời xưa, quý tộc, quan lại khi ra ngoài dùng cờ nhiều màu làm nghi trượng, gọi là văn tinh . Về sau, văn tinh dùng làm kính từ đối với văn nhân.
♦ (Động) Biểu thị, trình bày cho rõ.
♦ (Động) Biểu dương, tuyên dương. ◇Tả truyện : Thả tinh thiện nhân (Hi Công nhị thập tứ niên ) Hãy tuyên dương người tốt lành.
1. [旌旗] tinh kì