旗 kì qí ♦ (Danh) Cờ. ◎Như: kì xí旗幟 cờ xí, quốc kì國旗 cờ hiệu của một nước. ♦ (Danh) Người Mãn Thanh滿清 gọi là Kì nhân旗人. ♦ (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với huyện縣. ♦ (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì. ♦ (Danh) Họ Kì.1. [紅旗] hồng kì2. [旗鼓相當] kì cổ tương đương3. [旗幟] kì xí4. [旌旗] tinh kì5. [偃旗息鼓] yển kì tức cổ