Bộ 72 日 nhật [0, 4] U+65E5
26085.gif
Show stroke order nhật, nhựt
 rì,  mì
♦ (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất mặt trời mọc.
♦ (Danh) Ban ngày. § Đối lại với dạ ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
♦ (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
♦ (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
♦ (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật ngày quốc khánh, sanh nhật ngày kỉ niệm sinh nhật.
♦ (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật mùa xuân, đông nhật tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh : Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh , (Bân phong , Thất nguyệt ) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
♦ (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật những ngày (thời gian) đã qua.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
♦ (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện : Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi , , , (Văn Công thất niên ) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
♦ (Danh) Nước Nhật Bản gọi tắt là nước Nhật .
1. [白日] bạch nhật 2. [白日鬼] bạch nhật quỷ 3. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 4. [不日] bất nhật 5. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 6. [百花生日] bách hoa sinh nhật 7. [百日] bách nhật 8. [百日紅] bách nhật hồng 9. [半日] bán nhật 10. [平日] bình nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [近日] cận nhật 13. [九日] cửu nhật 14. [隔日] cách nhật 15. [吉日] cát nhật 16. [整日] chỉnh nhật 17. [主日] chủ nhật, chúa nhật 18. [正日] chánh nhật 19. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng 20. [週日] chu nhật 21. [終日] chung nhật 22. [容日] dong nhật 23. [江河日下] giang hà nhật hạ 24. [夏日] hạ nhật 25. [向日] hướng nhật 26. [華爾街日報] hoa nhĩ nhai nhật báo 27. [今日] kim nhật 28. [來日] lai nhật 29. [來日方長] lai nhật phương trưởng 30. [午日] ngọ nhật 31. [一日] nhất nhật 32. [日本] nhật bổn, nhật bản 33. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 34. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 35. [佛誕日] phật đản nhật 36. [佛日] phật nhật 37. [伏日] phục nhật 38. [初日] sơ nhật 39. [青天白日] thanh thiên bạch nhật 40. [擇日] trạch nhật