Bộ 72 日 nhật [2, 6] U+65EC
26092.gif
Show stroke order tuần, quân
 xún
♦ (Danh) Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. ◎Như: Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần , từ mười một đến hai mươi là trung tuần , từ hai mươi mốt đến ba mươi là hạ tuần . ◇Nguyễn Du : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san (Nam Quan đạo trung ) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
♦ (Danh) Mười năm. § Ghi chú: Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần. ◎Như: thất tuần thượng thọ , bát tuần thượng thọ .
♦ (Danh) Thời gian, quang âm. ◇Tả Tư : Lượng thốn tuần, quyên cát nhật, trắc trung đàn, tức đế vị , , , (Ngụy đô phú ).
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa do tuần (phiên âm tiếng Phạn "yojana"), hay dùng trong kinh sách đạo Phật.
♦ (Hình) Đầy, tròn. ◎Như: tuần nguyệt chi gian thời gian tròn một tháng.
♦ (Phó) Khắp, khắp cả. ◎Như: lai tuần lai tuyên đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
♦ Một âm là quân. (Danh) Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
1. [下旬] hạ tuần 2. [五旬] ngũ tuần 3. [初旬] sơ tuần 4. [寸旬] thốn tuần 5. [上旬] thượng tuần 6. [中旬] trung tuần 7. [旬月] tuần nguyệt