Bộ 72 日 nhật [6, 10] U+664F
Show stroke order yến
 yàn
♦ (Hình) Trong, không mây (trời). ◎Như: yến nhật trời tạnh, trời trong sáng.
♦ (Hình) Bình yên, vô sự. § Thông yên . ◎Như: thanh yến bình yên.
♦ (Hình) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ : Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã? 退, : Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
♦ (Hình) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh : Cao cừu yến hề (Trịnh phong , Cao cừu ) Áo cừu rực rỡ hề.