Bộ 72 日 nhật [7, 11] U+665E
Show stroke order hi
 xī
♦ (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú : Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi , (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ ) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
♦ (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm : Tường phụng hi khinh cách (Duyệt tình ) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
♦ (Động) Tiêu tán.
♦ (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh : Đông phương vị hi (Tề phong , Đông phương vị minh ) Phương đông chưa rạng sáng.