Bộ 72 日 nhật [7, 11] U+6666
Show stroke order hối
 huì
♦ (Danh) Ngày cuối tháng âm lịch (ngày hối ).
♦ (Danh) Đêm, tối. ◎Như: hối hiểu đêm và ngày, phong vũ như hối trời gió mưa tối như đêm.
♦ (Hình) Tối tăm, u ám. ◎Như: hối mông tối tăm, hôn ám. ◇Âu Dương Tu : Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh, hối minh biến hóa giả, san gian chi triêu mộ dã , , , (Túy Ông đình kí ) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối, tối sáng biến hóa, đó là cảnh sáng chiều trong núi vậy.
♦ (Hình) Tiêu điều, xơ xác (cây cỏ). ◇Giang Yêm : Tịch lịch bách thảo hối (Vương trưng quân vi dưỡng tật ) Lặng lẽ cỏ cây tàn tạ.
1. [晦晦] hối hối 2. [晦氣] hối khí 3. [晦朔] hối sóc 4. [嚮晦] hướng hối