Bộ 72 日 nhật [9, 13] U+6684
Show stroke order huyên
 xuān
♦ (Hình) Ấm, ấm áp. ◇Lí Văn Úy : Thiên khí huyên nhiệt, ngã lai giá lí hiết lương , (Yến thanh bác ngư ) Khí trời nóng ấm, tôi đến trong đó hóng mát.
♦ (Hình) Xốp (tiếng địa phương). ◎Như: giá man đầu ngận huyên bánh bao này rất xốp.
♦ (Danh) Hàn huyên chuyện trò, thăm hỏi. ◇Nho lâm ngoại sử : Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai , , (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.
1. [寒暄] hàn huyên 2. [暄涼] huyên lương