Bộ 72 日 nhật [12, 16] U+66C7
Show stroke order đàm
 tán
♦ (Động) Mây bủa đầy trời.
♦ (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇Tăng Thụy : Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am , , (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... , , Khúc ).
♦ (Hình) U ám, trời u ám.
1. [曇花] đàm hoa 2. [曇摩] đàm ma 3. [瞿曇] cù đàm