Bộ 72 日 nhật [14, 18] U+66D9
Show stroke order thự
 shù,  shǔ
♦ (Danh) Rạng đông, trời vừa sáng. ◇Bạch Cư Dị : Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên (Trường hận ca ) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.
♦ (Hình) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎Như: thự nhật mặt trời rạng đông, thự quang ánh sáng ban mai.