Bộ 72 日 nhật [14, 18] U+66DC
Show stroke order diệu
 yào
♦ (Danh) Bóng sáng mặt trời. ◇Phạm Trọng Yêm : Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình , (Nhạc Dương Lâu kí ) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
♦ (Danh) Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. § Mặt trời, mặt trăng và năm ngôi sao, kim, mộc, thủy, hỏa, thổ hợp thành thất diệu , thời xưa chia ra để gọi bảy ngày trong tuần, ngày nhật diệu là ngày chủ nhật, ngày nguyệt diệu là ngày thứ hai. ◎Như: lưỡng diệu mặt trời và mặt trăng. ◇Nguyễn Nguyên : Vạn san giai hạ tiểu, Song diệu điện tiền phùng , 殿 (Đăng đại yết bích hà nguyên quân miếu ).
♦ (Động) Chiếu sáng, rọi sáng. ◇Hán Thư : Thần văn bạch nhật sái quang, u ẩn giai chiếu; minh nguyệt diệu dạ, văn manh tiêu kiến , ; , (Trung san tĩnh vương lưu thắng truyện ).
♦ (Động) Hiển thị, huyễn diệu. ◇Huyền Trang : Ngoại đạo cạnh trần kì cổ, huyên đàm dị nghĩa, các diệu từ phong , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Ma yết đà quốc thượng ).