Bộ 73 曰 viết [5, 9] U+66F7
曷
hạt hé
♦ (Đại) Bao giờ, lúc nào. ◇Tả truyện
左傳:
Ngô tử kì hạt quy? 吾子其曷歸 (Chiêu Công nguyên niên
昭公元年) Ngài định bao giờ về?
♦ (Đại) Dùng trước danh từ: gì, nào. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Phiêu lưu nhữ hạt cô? 漂流汝曷辜 (Cái tử
丐子) Nhà ngươi phiêu bạt như thế là bởi tội tình gì?
♦ (Phó) Sao. § Dùng như
hà 何. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Ngụ hình vũ nội phục kỉ thì, hạt bất ủy tâm nhậm khứ lưu? 寓形宇內復幾時,
曷不委心任去留 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Trần Trọng San dịch: Gửi hình hài trong vũ trụ được bao lâu, sao không thả lòng mặc ý ở đi?
♦ (Phó) Sao chẳng. § Dùng như
hà bất 何不. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Vãn xan tương bị, hạt nhập thực đường hồ 晚餐將備,
曷入食堂乎 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Cơm chiều đã sắp dọn sẵn, sao chưa vào phòng ăn?
♦ (Phó) Há, làm sao. § Tương đương với
khởi 豈. ◇Tuân Tử
荀子:
Chúng thứ bách tính giai dĩ tham lợi tranh đoạt vi tục, hạt nhược thị nhi khả dĩ trì quốc hồ? 眾庶百姓皆以貪利爭奪為俗,
曷若是而可以持國乎 (Cường quốc
彊國) Chúng nhân trăm họ đều theo thói tham lợi tranh đoạt, há như thế mà có thể giữ được nước chăng?
♦ § Thông
hạt 蝎.