Bộ 74 月 nguyệt [2, 6] U+6709
26377.gif
Show stroke order hữu, dựu
 yǒu,  yòu
♦ (Động) Có. § Đối lại với . ◎Như: hữu học vấn có học vấn, hữu tiền có tiền.
♦ (Hình) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: phú hữu giàu có. ◇Thi Kinh : Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu , (Đại nhã , Công lưu ) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
♦ (Hình) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: bổn điếm khai thiết hữu niên cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ mẹ đã lớn tuổi.
♦ (Hình) Cố ý. ◎Như: hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng , phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
♦ (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: hữu nhất thiên vãn thượng có một buổi chiều, hữu nhân thuyết có người nói.
♦ (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: hữu Ngu nhà Ngu, hữu Hạ nhà Hạ.
♦ (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
♦ (Danh) Họ Hữu.
♦ Một âm là dựu. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như hựu . ◇Luận Ngữ : Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn , , (Công Dã Tràng ) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
♦ (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: thập dựu ngũ niên lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ : Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư : Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật (Nghiêu điển ) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần ngày xưa là mười ngày).
1. [擁有] ủng hữu 2. [惡有惡報] ác hữu ác báo 3. [版權所有] bản quyền sở hữu 4. [故有] cố hữu 5. [具有] cụ hữu 6. [據有] cứ hữu 7. [占有] chiếm hữu 8. [名花有主] danh hoa hữu chủ 9. [有意思] hữu ý tứ 10. [有舊] hữu cựu 11. [有機] hữu cơ 12. [有志竟成] hữu chí cánh thành 13. [有空] hữu không 14. [有兩下子] hữu lưỡng hạ tử 15. [有關] hữu quan 16. [有情] hữu tình 17. [富有] phú hữu 18. [所有] sở hữu 19. [井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 20. [勿藥有喜] vật dược hữu hỉ