Bộ 74 月 nguyệt [8, 12] U+671F
Show stroke order kì, ki
 qī,  qí,  jī
♦ (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: bất kì nhi ngộ không hẹn mà gặp.
♦ (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: kì vọng mong mỏi, trông chờ.
♦ (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị : Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì , 綿綿 (Trường hận ca ) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
♦ (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: giá kì thời gian nghỉ, học kì thời gian học.
♦ (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
♦ Một âm là ki. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục .
♦ (Danh) Tang phục. § Nói tắt của ki phục .
♦ (Trợ) ◎Như: thật duy hà ki thực ở vào đâu?
1. [按期] án kì 2. [定期] định kì 3. [不期] bất kì 4. [百歲爲期] bách tuế vi kì 5. [冰期] băng kì 6. [及期] cập kì 7. [吉期] cát kì 8. [周期] chu kì 9. [週期] chu kì 10. [佳期] giai kì 11. [假期] giá kì 12. [學期] học kì 13. [婚期] hôn kì 14. [期待] kì đãi 15. [期頤] kì di 16. [期望] kì vọng 17. [經期] kinh kì 18. [瓜期] qua kì 19. [星期] tinh kì 20. [依期] y kì