Bộ 75 木 mộc [2, 6] U+673D
Show stroke order hủ
 xiǔ
♦ (Động) Mục nát, hủy hoại. ◎Như: hủ hoại bại hoại, hủy hoại. ◇Tô Thức : Tướng quân tắc dữ thảo mộc đồng hủ, mi lộc câu tử , 鹿 (Hoài Âm Hầu miếu kí ) Tướng quân hẳn với cỏ cây cùng mục nát, với hươu nai cùng chết.
♦ (Động) Tiêu mòn, mai một. ◎Như: vĩnh thùy bất hủ mãi mãi không mai một.
♦ (Hình) Mục, thối, nát. ◎Như: hủ mộc gỗ mục. ◇Luận Ngữ : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
♦ (Hình) Già yếu, suy nhược. ◎Như: lão hủ già yếu. ◇Lí Hạ : Trường An hữu nam nhi, Nhị thập tâm dĩ hủ , (Tặng Trần Thương ) Ở Trường An có chàng trai, Mới hai mươi tuổi mà tấm lòng đã suy bại.
1. [敗朽] bại hủ 2. [不朽] bất hủ 3. [三不朽] tam bất hủ