Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+6746
Show stroke order can
 gān,  gǎn
♦ (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: bút can quản bút, kì can cán cờ, lan can hàng rào, chấn song.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: lưỡng can thương hai cây súng, nhất can xứng một cán cân.