Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+6749
Show stroke order sam
 shān,  shā
♦ (Danh) Cây sam (tên khoa học: Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du : Cổ miếu tùng sam cách cố lư (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
1. [洛杉磯] lạc sam ki