Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+674C
Show stroke order ngột
 wù
♦ (Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí : Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa , , (Tư Mã Tương Như liệt truyện ).
♦ (Danh) Cây không có cành nhánh.
♦ (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
♦ (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện : Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
♦ (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ : Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ , , , , (Huyền quái lục , Tào Huệ ).
♦ (Danh) Tên gọi tắt của Đào ngột , sách sử của nước Sở thời xưa.
♦ (Hình) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu : Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội , (Thị lang báo mãn từ các sớ 滿).
1. [杌隉] ngột niết