Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+6751
Show stroke order thôn
 cūn
♦ (Danh) Làng, xóm. ◎Như: hương thôn , nông thôn . ◇Đào Uyên Minh : Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn , (Đào hoa nguyên kí ) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
♦ (Hình) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: thôn phu người nhà quê, thôn ngôn lời thô tục, thôn tính tính quê mùa, thôn ngu ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí! (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
♦ (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện : Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử , (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
1. [孤村] cô thôn