Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+675F
Show stroke order thúc, thú
 shù
♦ (Động) Buộc, thắt, bó lại. ◎Như: thúc thủ bó tay, dĩ đái thúc yêu .
♦ (Động) Xếp đặt, chỉnh lí, thu thập. ◇Thủy hử truyện : Thuyên thúc liễu hành lí, tác biệt liễu tam vị đầu lĩnh hạ san , (Đệ tam thập nhị hồi) Thu thập hành lí, từ biệt ba vị đầu lĩnh đi xuống núi.
♦ (Danh) Lượng từ: gói, bó. ◎Như: thúc thỉ bó tên, thúc bạch bó lụa. § Ghi chú: Đời xưa dùng thịt khô làm quà biếu gọi là thúc tu . Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
♦ (Danh) Họ Thúc.
♦ Một âm là thú. (Động) Hạn chế, quản chế. ◎Như: ước thú cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. ◎Như: ước thú bất nghiêm coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
1. [約束] ước thúc 2. [拘束] câu thúc 3. [結束] kết thúc 4. [束甲] thúc giáp