Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+6760
杠
giang, cống gāng,
gàng
♦ (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ
儀禮:
Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng 竹杠長三尺,
置于宇西階上 (Sĩ tang lễ
士喪禮) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
♦ (Danh) Cầu nhỏ.
♦ Một âm là
cống. (Danh, động) § Cũng như
cống 槓.