Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6773
Show stroke order yểu, liểu
 yǎo
♦ (Hình) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: yểu minh mờ mịt, sâu xa. ◇Nguyễn Du : Lí Trần cựu sự yểu nan tầm, Tam bách niên lai trực đáo kim , (Trấn Nam Quan ) Việc cũ đời Lý, Trần mờ mịt khó tìm, Cho đến nay đã ba trăm năm rồi.
♦ (Hình) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông : Thần Quang tự yểu hứng thiên u (Đại Lãm Thần Quang tự ) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
♦ (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: yểu vô tiêu tức bặt không tin tức, yểu vô nhân tung tuyệt không dấu vết người.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là liểu.