Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6775
Show stroke order xử
 chǔ
♦ (Danh) Cái chày. ◇Dịch Kinh : Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu , (Hệ từ hạ ) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối. § Xử cữu giao bạn bè giao hảo không phân biệt sang hèn.
♦ (Danh) Một thứ binh khí, hình như cái chày.
♦ (Động) Chọc, xỉa. ◎Như: nã chỉ đầu xử tha nhất hạ lấy ngón tay chọc nó một cái.
♦ (Động) Đứng ngẩn ra.
1. [臼杵] cữu xử