Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+677F
26495.gif
Show stroke order bản
 bǎn
♦ (Danh) Ván. ◎Như: mộc bản tấm ván, thủ bản cái hốt.
♦ (Danh) Mảnh mỏng. ◎Như: đồng bản lá đồng, chiếu bản tờ chiếu.
♦ (Danh) Bản in sách. ◎Như: nguyên bản bản in nguyên văn, phiên bản bản khắc lại, xuất bản in sách ra.
♦ (Danh) Cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc.
♦ (Danh) Nhịp (âm nhạc). ◎Như: bản nhãn tiết nhịp, khoái bản nhịp nhanh, mạn bản nhịp chậm.
♦ (Danh) Cái bàn vả.
♦ (Danh) Gỗ đóng quan tài.
♦ (Danh) Người chủ. § Thông . ◎Như: lão bản người chủ.
♦ (Hình) Đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động. ◎Như: ngai bản ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản cổ lỗ, cố chấp.
♦ (Hình) § Xem bản đãng .
1. [擔板] đảm bản 2. [板蕩] bản đãng 3. [板橋] bản kiều 4. [古板] cổ bản 5. [呆板] ngai bản 6. [三板] tam bản