Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6795
Show stroke order chẩm, chấm
 zhěn,  zhèn
♦ (Danh) Xương trong đầu cá. ◇Tố Vấn : Đầu hoành cốt vi chẩm (Cốt không luận ). § Vương Băng chú : Đầu thượng chi hoành cốt vi chẩm cốt .
♦ (Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
♦ (Hình) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: chẩm mộc khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
♦ Một âm là chấm. (Động) Gối đầu. ◎Như: chấm qua đãi đán gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ : Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
♦ (Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư : Bắc chấm đại giang (Nghiêm Trợ truyện ) Phía bắc dựa vào sông lớn.
1. [安枕] an chẩm 2. [高枕] cao chẩm 3. [高枕無憂] cao chẩm vô ưu 4. [枕骨] chẩm cốt 5. [枕塊] chẩm khối 6. [枕藉] chẩm tạ 7. [枕席] chẩm tịch