Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67CF
Show stroke order bách, bá
 bǎi,  bó,  bò
♦ (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là . § Ghi chú: Biển bách cây to, dùng để đóng đồ vật. Trắc bách lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. Cối bách cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
♦ § Thông bách .
1. [柏格森] bá cách sâm 2. [柏拉圖] bá lạp đồ 3. [柏林] bá lâm 4. [柏舟之節] bách chu chi tiết 5. [柏葉酒] bách diệp tửu 6. [柏酒] bách tửu