Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D4
Show stroke order nhu
 róu
♦ (Hình) Mềm, mềm yếu, mềm mại. ◎Như: nhu nhuyễn mềm mại, nhu nhược mềm yếu, nhu năng khắc cương mềm thắng được cứng.
♦ (Hình) Hòa thuận, ôn hòa. ◎Như: nhu thuận nhún thuận. ◇Pháp Hoa Kinh : Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn , , , (Tự phẩm đệ nhất ) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
♦ (Hình) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇Tào Thực : Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên , (Mĩ nữ thiên ) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
♦ (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇Thi Kinh : Nhu viễn năng nhĩ (Đại Nhã , Dân lao ) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
1. [優柔] ưu nhu 2. [剛柔] cương nhu 3. [茹柔吐剛] nhự nhu thổ cương 4. [柔遠能邇] nhu viễn năng nhĩ