Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67EF
Show stroke order kha
 kē
♦ (Danh) Cán búa. ◇Thái Ung : Thủ vô phủ kha, Nại Quy san hà? , (Quy san tháo ) Tay không cán búa, Sao phạt được núi Quy? § Ý nói họ Quy lấn áp quyền vua. Như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là phủ kha .
♦ (Danh) Cành cây. ◇Đào Uyên Minh : Miện đình kha dĩ di nhan (Quy khứ lai từ ) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
♦ (Danh) Họ Kha.
1. [執柯] chấp kha 2. [柯人] kha nhân 3. [南柯] nam kha