Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67F5
Show stroke order sách
 zhà,  cè,  shà,  shān
♦ (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: sách môn cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện : Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá , , , , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.
1. [柵欄] sách lan