Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6840
桀
kiệt jié
♦ (Danh) Cọc cho gà đậu. ◇Thi Kinh
詩經:
Kê tê vu kiệt, Nhật chi tịch hĩ 雞棲于桀,
日之夕矣 (Vương phong
王風, Quân tử vu dịch
君子于役) Gà đậu trên cọc, Ngày đã tối rồi.
♦ (Danh) Người có tài năng xuất chúng. § Thông
kiệt 傑.
♦ (Danh) Cuối đời nhà Hạ
夏 có một nhà vua ác, dân gọi là vua
Kiệt 桀.
♦ (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
♦ (Danh) Họ
Kiệt.
♦ (Hình) Hung bạo. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo 官吏弱而人民桀,
如此則國躁 (Vong trưng
亡徵) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
♦ (Động) Gánh, vác. ◇Tả truyện
左傳:
Kiệt thạch dĩ đầu nhân 桀石以投人 (Thành Công nhị niên
成公二年) Vác đá ném người.
1.
[桀黠] kiệt hiệt