Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6874
Show stroke order phù, phu
 fú
♦ (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là nhị lương .
♦ (Danh) Dùi trống. § Cũng như phu . ◇Hàn Phi Tử : Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ , , (Công danh ) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
♦ Một âm là phu. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ : Thừa phu phù ư hải (Công Dã Tràng ) Cưỡi bè đi trên biển.