Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6897
26775.gif
Show stroke order ngạnh
 gěng
♦ (Danh) Cây cỏ có gai.
♦ (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: hoa ngạnh cuống hoa, thái ngạnh cọng rau, bình ngạnh cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
♦ (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh : Chí kim vi ngạnh (Đại nhã , Tang nhu ) Đến nay chịu đau bệnh.
♦ (Động) Cây cỏ đâm vào người.
♦ (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: ngạnh tắc tắc nghẽn (đường sá), tác ngạnh ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị : Âm hao toại ngạnh (Trần Vân Thê ) Tin tức bị ngăn trở.
♦ (Động) Nghển, vươn. ◎Như: ngạnh trước bột tử nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng : Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh , (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
♦ (Hình) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: ngoan ngạnh bướng bỉnh.
♦ (Hình) Ngay thẳng. ◎Như: ngạnh trực ngay thẳng, phong cốt ngạnh chánh cốt cách ngay thẳng.
♦ (Hình) Sơ lược, đại khái. ◎Như: ngạnh khái sơ lược.
1. [桔梗] kết ngạnh