Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+689F
Show stroke order kiêu
 xiāo
♦ (Danh) Một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt. § Con kiêu ăn thịt mẹ, con phá kính (giòng muông) ăn thịt bố. Con phá kinh còn gọi là kính , vì thế gọi kẻ bất hiếu là kiêu kính .
♦ (Danh) Người đứng đầu, đầu sỏ. ◇Hoài Nam Tử : Vi thiên hạ kiêu (Nguyên đạo ) Là kẻ đứng đầu ngang tàng trong thiên hạ.
♦ (Danh) Kẻ làm việc phạm pháp để thủ lợi. ◎Như: độc kiêu kẻ buôn lậu ma túy, diêm kiêu người buôn lậu muối.
♦ (Danh) Đỉnh núi. ◇Quản Tử : Kì san chi kiêu, đa kết phù du , (Địa viên ) Trên đỉnh núi đó, mọc nhiều phù du.
♦ (Động) Chém đầu rồi bêu lên cây (hình phạt thời xưa). ◎Như: kiêu thủ thị chúng chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
♦ (Động) Chém giết, tiêu diệt. ◇Tam quốc chí : Khấu tặc bất kiêu, quốc nạn vị dĩ , (Tiên Chủ Bị truyện ) Giặc cướp không tiêu diệt thì hoạn nạn nước không hết.
♦ (Hình) Mạnh mẽ, oai hùng. ◎Như: kiêu kiệt người mạnh giỏi, kiêu kị quân kị mạnh.