Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68D2
棒
bổng bàng
♦ (Danh) Gậy, đòn, que... ◎Như:
mộc bổng 木棒 gậy gỗ. ◇Tây du kí
西遊記:
Như ý kim cô bổng 如意金箍棒 (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.
♦ (Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
♦ (Danh) Bắp ngô. ◎Như:
ngọc mễ bổng tử 玉米棒子.
♦ (Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như:
tiếp bổng nhân 接棒人.
♦ (Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là
bổng (dịch âm "Bon"). Tựa như
vu 巫,
đạo 道, v.v.
♦ (Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như:
tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng 在接力賽中,
我跑第一棒.
♦ (Động) Đánh bằng gậy. ◎Như:
bổng sát 棒殺.
♦ (Hình) Tài, giỏi, cừ. ◎Như:
tha đích thư pháp tả đắc chân bổng 他的書法寫得真棒 thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
♦ (Hình) Cứng, dắn, dai. ◎Như:
bổng ngạnh 棒硬.
♦ (Hình) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như:
bổng thật 棒實.
♦ (Hình) Đúng, hợp.
1.
[棍棒] côn bổng