Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68DF
Show stroke order đống
 dòng
♦ (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: đống lương : Rường cột. ◇Trang Tử : Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương , (Nhân gian thế ) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột.
♦ (Danh) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã , , (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: nhất đống phòng ốc một ngôi nhà.
1. [汗牛充棟] hãn ngưu sung đống 2. [充棟汗牛] sung đống hãn ngưu