Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68E8
Show stroke order khể, khải
 qǐ
♦ (Danh) Vật làm tin, bằng gỗ, hình như cái kích , dùng như thông hành ngày xưa. ◇Tống Thư : Hoàng thái tử dạ khai chư môn, mặc lệnh, ngân tự khể truyền lệnh tín , , (Lễ chí nhị ).
♦ (Danh) Một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích. § Các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là du kích hay khể kích . Nay ta gọi kẻ sang đến nhà là khể kích dao lâm là ý đó. ◇Vương Bột : Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm , (Đằng Vương Các tự ) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khể kích từ xa tới đóng.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là khải.
1. [棨信] khể tín