Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68F2
Show stroke order tê, thê
 qī,  xī
♦ (Động) Đậu (chim). ◇Thi Kinh : Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
♦ (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: tê trì nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi : Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư , (Tặng hữu nhân ) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
♦ (Danh) Chỗ để nghỉ.
♦ (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử : Nhị tẩu sử trị trẫm tê 使 (Vạn Chương thượng ) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
♦ § Xem Tê tê .
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là thê cả.
1. [枝棲] chi thê 2. [棲棲] tê tê, thê thê