Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68F9
Show stroke order trạo, trác
 zhuō,  zhào
♦ (Danh) Mái chèo. § Cũng như trạo . ◇Nguyễn Trãi : Nhật tà ỷ trạo thương mang lập (Thần Phù hải khẩu ) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
♦ (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như trạo . ◎Như: quy trạo quay thuyền về. ◇Trương Hiệp : Túng trạo tùy phong (Thất mệnh ) Buông thuyền theo gió.
♦ (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh : Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu , (Quy khứ lai từ ) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
♦ Một âm là trác. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như trác .