Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+696E
楮
chử chǔ,
zhū
♦ (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
♦ (Danh) Giấy. ◎Như:
chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
♦ (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử
宋史:
Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi 值水災,
捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện
常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
♦ (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như:
minh chử 冥楮 tiền giấy mã.
♦ (Danh) Họ
Chử.
1.
[楮墨] chử mặc 2.
[楮墨難盡] chử mặc nan tận