Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+696F
楯
thuẫn shǔn
♦ (Danh) Cái mộc để đỡ tên mác. § Thông
thuẫn 盾. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã 吾楯之堅,
物莫能陷也 (Nan nhất
難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
♦ (Danh) Thanh gỗ ngang ở lan can. Phiếm chỉ lan can. ◇Hoàng Thù
黃銖:
Độc thướng cao lâu tam bách xích, bằng ngọc thuẫn, thê tằng không 獨上高樓三百尺,
憑玉楯,
睇層空 (Thu phong niệu niệu tịch dương hồng từ
秋風嫋嫋夕陽紅詞) Một mình lên lầu cao ba trăm thước, tựa vào lan can ngọc, nhìn tầng không.