Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+69F3
27123.gif
Show stroke order tưởng
 jiǎng,  jiāng
♦ (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là tưởng , loại to dài gọi là lỗ . ◇Tô Thức : Quế trạo hề lan tưởng (Tiền Xích Bích phú ) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.
1. [打槳] đả tưởng 2. [打槳桿] đả tưởng can