Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+69FD
槽
tào cáo,
zāo
♦ (Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như:
mã tào 馬槽 máng ngựa,
trư tào 豬槽 máng heo.
♦ (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
♦ (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như:
dục tào 浴槽 bồn tắm,
tào nha 槽牙 răng hàm.
♦ (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như:
tửu tào 酒槽 đồ đựng rượu,
thủy tào 水槽 đồ đựng nước uống.
♦ (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như:
hà tào 河槽 lòng sông.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như:
lưỡng tào song hộ 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ,
nhất tào cách phiến 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.
1.
[檀槽] đàn tào 2.
[後槽] hậu tào