Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A01
Show stroke order thung, chang, trang
 zhuāng,  chōng
♦ (Động) Đánh, đập. § Thông thung .
♦ Một âm là chang. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: kiều chang trụ cầu, đả địa chang đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi : Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên , (Quan hải ) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
♦ (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: tiểu sự nhất chang một việc nhỏ.
♦ § Ghi chú: Có sách ghi âm là trang. Thường đọc là thung cả.