Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A02
Show stroke order nhạc, lạc, nhạo
 lè,  yuè,  yào,  luò,  liáo
♦ (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện : Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
♦ (Danh) Kinh Nhạc (một trong sáu kinh).
♦ (Danh) Họ Nhạc.
♦ Một âm là lạc. (Hình) Vui, thích. ◇Luận Ngữ : Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ? , (Học nhi ) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
♦ (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ : Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc ! , , , , (Ung dã ) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
♦ (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ : Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính (Việt ngữ hạ ).
♦ (Động) Cười. ◎Như: bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu! !
♦ (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: lạc ư trợ nhân .
♦ Lại một âm là nhạo. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh : Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội náo, Bất nhạo đa sở thuyết , , (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ ) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
1. [安貧樂道] an bần lạc đạo 2. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 3. [安樂] an lạc 4. [音樂] âm nhạc 5. [音樂家] âm nhạc gia 6. [音樂會] âm nhạc hội 7. [舉樂] cử nhạc 8. [極樂世界] cực lạc thế giới 9. [俱樂部] câu lạc bộ 10. [享樂] hưởng lạc 11. [快樂] khoái lạc 12. [娛樂] ngu lạc 13. [軍樂] quân nhạc 14. [爵士樂] tước sĩ nhạc 15. [仙樂] tiên nhạc